Characters remaining: 500/500
Translation

cao cấp

Academic
Friendly

Từ "cao cấp" trong tiếng Việt có nghĩathuộc về một cấp độ, tiêu chuẩn hoặc chất lượng cao hơn so với mức trung bình hoặc thấp. thường được dùng để chỉ những thứ giá trị, chất lượng, hoặc trình độ cao, vượt trội hơn so với các loại khác.

Giải thích chi tiết:
  • Định nghĩa: "Cao cấp" thường được sử dụng để mô tả những thứ như hàng hóa, dịch vụ, sản phẩm, hoặc các vị trí trong tổ chức yêu cầu tiêu chuẩn cao hơn bình thường.
  • Cách sử dụng: Từ "cao cấp" có thể đứng trước danh từ để bổ nghĩa cho danh từ đó. dụ:
    • Hàng cao cấp: Những sản phẩm chất lượng tốt thường giá cao, như đồ điện tử, thời trang.
    • Dịch vụ cao cấp: Dịch vụ chất lượng tốt hơn, thường đi kèm với sự chăm sóc khách hàng tốt hơn.
    • Lớp kỹ thuật cao cấp: Một lớp học dành cho những sinh viên trình độ học vấn cao hơn, thường yêu cầu kiến thức nền tảng vững chắc.
dụ sử dụng:
  1. Hàng hóa: "Cửa hàng này chuyên bán hàng cao cấp như đồng hồ trang sức."
  2. Dịch vụ: "Nhà hàng này nổi tiếng với dịch vụ cao cấp món ăn ngon."
  3. Giáo dục: "Trường đại học này các chương trình đào tạo cao cấp dành cho nghiên cứu sinh."
Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Thượng hạng: Cũng có nghĩacao cấp, dùng để chỉ những thứ chất lượng tốt nhất.
    • dụ: "Sản phẩm thượng hạng này được sản xuất từ nguyên liệu tốt nhất."
  • Đẳng cấp: Thường dùng để chỉ những người hoặc thứ sự khác biệt rõ rệt về chất lượng hoặc giá trị.
    • dụ: " ấy một nghệ sĩ đẳng cấp quốc tế."
Biến thể cách sử dụng nâng cao:
  • Cao cấp hóa: Quy trình nâng cấp chất lượng hoặc tiêu chuẩn của một sản phẩm, dịch vụ.
    • dụ: "Công ty đang tiến hành cao cấp hóa sản phẩm của mình để đáp ứng nhu cầu thị trường."
Chú ý:
  • "Cao cấp" không chỉ đơn thuần một mức độ chất lượng cao còn có thể liên quan đến sự sang trọng, đẳng cấp trong xã hội.
  • Khi nói về "cán bộ cao cấp", từ này được dùng trong bối cảnh chính trị hoặc quản lý, chỉ những người vị trí lãnh đạo hoặc quản lý với trách nhiệm lớn trong tổ chức.
  1. t. (thường dùng phụ sau d.). Thuộc cấp cao, trên trung cấp. Cán bộ cao cấp. Lớpthuật cao cấp. Hàng cao cấp.

Similar Spellings

Words Containing "cao cấp"

Comments and discussion on the word "cao cấp"